Thực đơn
Mr.Mr._(EP) Thành tíchMột tiếng sau khi phiên bản kỹ thuật số của album được phát hành, ca khúc chủ đề "Mr.Mr." đã chiếm lĩnh ngay vị trí số 1 trên các bảng xếp hạng thời gian thực của các trang web mua-bán nhạc trực tuyến tại Hàn Quốc.[14][15] Ca khúc chủ đề "Mr.Mr." đã đánh chiếm vị trí số 1 ở rất nhiều bảng xếp hạng như Melon, Mnet, Olleh, Bugs, Genie, Soribada, Monkey3, Naver, và Daum chỉ sau chưa đầy 1 giờ phát hành.[14][16] "Mr.Mr." còn leo lên ngôi đầu của bảng xếp hạng iTunes của 11 nước trên thế giới: Đài Loan, Singapore, Philippines, Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Mexico, Peru, Hong Kong, Indonesia, và Nhật Bản. Nó còn đứng đầu bảng xếp bạng album nhạc pop của iTunes Canada và đứng thứ 2 tại album nhạc pop của Mỹ, đứng thứ 5 trong những album nổi tiếng nhất.[17]
Ngoài ra,ca khúc Mr.Mr. còn lọt vào danh sách "Top 25 ca khúc hay nhất Thế giới" do tạp chí TIME nổi tiếng của Mỹ bình chọn.SNSD là nhóm nhạc châu Á duy nhất lọt vào danh sách này.
Bên cạnh đó, các ca khúc khác trong album cũng giành thứ hạng cao tại MelOn (trang web mua-bán nhạc trực tuyến lớn nhất Hàn Quốc):
STT | Tiêu đề | Thứ hạng ra mắt | Thứ hạng ngày đầu tiên | Thứ hạng ngày thứ hai | Thứ hạng ngày thứ ba | Thứ hạng tuần đầu tiên | Thứ hạng tháng đầu tiên |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. | "Mr.Mr. (미스터미스터)" | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 |
2. | "Goodbye" | 6 | 9 | 17 | 32 | 29 | 51 |
3. | "유로파 (Europa)" | 11 | 30 | 61 | - | 84 | - |
4. | "Wait a Minute" | 12 | 17 | 31 | 56 | 43 | 78 |
5. | "백허그 (Back Hug)" | 16 | 32 | 68 | - | 94 | - |
6. | "소울 (Soul)" | 20 | 42 | 83 | - | - | - |
Ngày 5 tháng 3 năm 2014, Billboard công bố thứ hạng của "Mr.Mr." trên bảng xếp hạng album của họ Billboard 200 là 110, phá vỡ kỷ lục hạng 126 của mini-album Twinkle của nhóm nhỏ Girls' Generation-TTS xác lập vào năm 2012[18]. Thứ hạng trên bảng xếp hạng Billboard K-Pop Hot 100:
STT | Tiêu đề | Tuần thứ nhất | Tuần thứ hai | Tuần thứ ba | Tuần thứ tư |
---|---|---|---|---|---|
1. | "Mr.Mr. (미스터미스터)" | 28 | 5 | 4 | 3 |
2. | "Goodbye" | 47 | 23 | 51 | 59 |
3. | "유로파 (Europa)" | 72 | 64 | - | - |
4. | "Wait a Minute" | 56 | 43 | - | - |
5. | "백허그 (Back Hug)" | 71 | 62 | - | - |
6. | "소울 (Soul)" | 86 | 83 | - | - |
Ngày 6 tháng 3 năm 2014, "Mr.Mr." được Gaon công bố là album số 1 tuần 2 tháng 3 (23/2/2014-1/3/2014). Đồng thời, thứ hạng các ca khúc trong mini-album trên bảng xếp hạng Gaon tuần đầu tiên được đánh giá thành công:
STT | Tiêu đề | Digital | Streaming | Downloading | BGM | Mobile | Karaoke | Social |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. | "Mr.Mr. (미스터미스터)" | 1 | 3 | 1 | 6 | 16 | - | - |
2. | "Goodbye" | 10 | 24 | 8 | 19 | - | - | - |
3. | "유로파 (Europa)" | 25 | 73 | 21 | 75 | - | - | - |
4. | "Wait a Minute" | 18 | 42 | 16 | 41 | - | - | - |
5. | "백허그 (Back Hug)" | 24 | 82 | 20 | 51 | - | - | - |
6. | "소울 (Soul)" | 33 | 98 | 24 | 88 | - | - | - |
Sau 3 ngày ra mắt dưới định dạng kỹ thuật số, mini-album phát hành chính thức với định dạng CD vào ngày 27 tháng 2 năm 2014 và nhanh chóng đạt thứ hạng 2 trên bảng tổng soát ngày với doanh số 3364 bản (từ HANTEO).
Ngày 23 tháng 3 năm 2014, theo số liệu từ HANTEO, mini-album "Mr.Mr." đã vượt qua mốc 90000 bản.Tính đến cuối tháng 6 mini album Mr.Mr đã chạm mốc 161,637 bản.
Ngày đầu tiên | Tuần đầu tiên | Tháng đầu tiên | |
---|---|---|---|
Thứ hạng | 2 | 3 | 1 |
Doanh số (bản) | 3364 | 42000+ | 98000+ |
Album cũng đã ra mắt tại vị trí thứ 2 tại bảng xếp hạng album bán ra trong tháng 2 của Gaon với doanh số 87,824 bản mặc dù album chỉ mới được phát hành vào cuối tháng.[19] Cũng tại bảng xếp hạng này vào tháng 3, album đã vươn lên vị trí dẫn đầu với 70,295 bản nữa được tẩu bán.[20] Cho tới tháng 4 thì theo bảng xếp hạng này, album đã bán được 159,244 bản tất cả.[21]
Tuy là album tiếng Hàn nhưng album này cũng đã bán được hơn 20,000 bản tại bảng xếp hạng Oricon của Nhật Bản.[22]
Từ ngày 6 tháng 3 đến ngày 30 tháng 3 năm 2014, vỏn vẹn chưa đầy một tháng cho chiến dịch quảng bá "Mr.Mr." trên truyền hình, Girls' Generation giành chiến thắng 10 lần trên các sân khấu âm nhạc, trong đó có chuỗi chiến thắng 3 tuần liên tiếp tại MBC Show Champion và 1 lần chiến thắng với số điểm tối đa tại Mnet M! Countdown ngày 13 tháng 3 năm 2014.
Ngày | Sân khấu | Thứ hạng | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
6/3/2014 | Mnet M! Countdown | 1 | 9363 | 1st Win (Khởi động quảng bá) |
7/3/2014 | KBS Music Bank | 3 | 5949 | |
8/3/2014 | MBC Show! Music Core | - | - | Chương trình đặc biệt số 400 |
9/3/2014 | SBS Music Trend | 1 | 10974 | 2nd Win |
12/3/2014 | MBC Show Champion | 1 | - | 3nd Win (Không tham gia trình diễn) |
13/3/2014 | Mnet M! Countdown | 1 | 10000 | 4th Win (Số điểm tối đa) |
14/3/2014 | KBS Music Bank | 1 | 9418 | 5th Win |
15/3/2014 | MBC Show! Music Core | 1 | 8303 | 6th Win |
16/3/2014 | SBS Music Trend | 2 | 9279 | |
19/3/2014 | MBC Show Champion | 1 | - | 7th Win |
20/3/2014 | Mnet M! Countdown | 3 | - | Không tham gia trình diễn |
21/3/2014 | KBS Music Bank | 2 | 6137 | Không tham gia trình diễn |
22/3/2014 | MBC Show! Music Core | 1 | 7537 | 8th Win (Không tham gia trình diễn) |
23/3/2014 | SBS Music Trend | 1 | 9489 | 9th Win (Không tham gia trình diễn) |
26/3/2014 | MBC Show Champion | 1 | - | 10th Win (Chương trình đặc biệt số 100) |
27/3/2014 | Mnet M! Countdown | 3 | - | |
28/3/2014 | KBS Music Bank | 3 | 5061 | |
29/3/2014 | MBC Show! Music Core | - | - | Bị hủy |
30/3/2014 | SBS Music Trend | 2 | 8772 | Kết thúc quảng bá |
Thực đơn
Mr.Mr._(EP) Thành tíchLiên quan
Mr.Mr. (EP) Mr.Mr. (bài hát) Mr. & Mrs. Smith (phim 2005)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mr.Mr._(EP) http://www.allkpop.com/article/2014/02/girls-gener... http://www.allkpop.com/article/2014/02/girls-gener... http://www.allkpop.com/article/2014/02/t-4-hours-g... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/5... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/5... http://www.hanteo.com http://www.kpopstarz.com/articles/80173/20140218/g... http://www.melon.com http://news.nate.com/view/20140213n08693 http://news.naver.com/main/ranking/read.nhn?mid=et...